0319106321 - CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG CHÍNH
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG CHÍNH | |
---|---|
Mã số thuế | 0319106321 |
Địa chỉ Thuế | 102/1 đường 102, Phường Tăng Nhơn Phú, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Địa chỉ | 102/1 đường 102, Phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Tên quốc tế | TRUNG CHINH CONSTRUCTION INVESTMENT CONSULTANCY JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | TRUNG CHINH CIC |
Người đại diện | NGUYỄN THÀNH TRUNG |
Điện thoại | 0355 00 39 68 |
Ngày hoạt động | 2025-08-14 |
Quản lý bởi | Thuế cơ sở 2 Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Ngành nghề chính | Hoạt động k🌼iến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình cảng, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình hệ thống xử lý nước thải, hệ thống xử lý khí thải, công trình hệ thống phòng cháy – chữa cháy. Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Giám sát thi công công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình cảng, công trình hạ tầng kỹ thuật, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống xử lý khí thải, hệ thống phòng cháy chữa cháy. Giám sát công tác lắp đặt hệ thống xử lý môi trường và cấp thoát nước. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình dân dụng và công nghiệp. Tư vấn xây dựng (trừ khảo sát xây dựng). Tư vấn đấu thầu. Lập dự án đầu tư xây dựng công trình. Lập dự toán công trình. Lập hồ sơ mời thầu và phân tích hồ sơ dự thầu. Thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình. Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình cảng, công trình hạ tầng kỹ thuật, hệ thống xử lý nước thải. Thẩm tra thiết kế phòng cháy – chữa cháy công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm định thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình cảng, công trình nông nghiệp phát triển nông thôn, công trình hạ tầng kỹ thuật. Thẩm định dự toán công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình cảng, công trình nông nghiệp phát triển nông thôn, công trình hạ tầng kỹ thuật. Thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng. Hoạt động quản lý dự án xây dựng, quản lý dự án thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình cảng, công trình hạ tầng kỹ thuật, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống xử lý khí thải, hệ thống phòng cháy-chữa cháy. Lập báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình. Thẩm tra dự án đầu tư công trình xây dựng. Thẩm tra dự toán công trình. Kiểm định xây dựng. Thẩm định dự án đầu tư. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng. Thiết kế điện, cấp thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình cảng, công trình hạ tầng kỹ thuật, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống xử lý khí thải, hệ thống phòng cháy-chữa cháy. Thẩm tra thiết kế điện, cấp thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình cảng, công trình hạ tầng kỹ thuật, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống xử lý khí thải, hệ thống phòng cháy-chữa cháy. Thẩm tra thiết kế lắp đặt hệ thống xử lý môi trường và cấp thoát nước. Hoạt động đo đạc bản đồ. Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
Cập nhật mã số thuế 0319106321 lần cuối vào 2025-09-02 10:21:31. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1811 | In ấn (trừ in tráng bao bì kim loại và in trên các sản phẩm vải, sợi, dệt, may, đan). |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
1820 | Sao chép bản ghi các loại |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Chi tiết: Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ; Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng kim loại; Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | ♎Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết. Thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, công trình hệ thống xử lý nước thải, hệ thống phòng cháy – chữa cháy. Thi công xây dựng công trình thủy lợi, cấp thoát nước, xử lý nước thải, chống sạt lở đất, công trình cảng, hạ tầng kỹ thuật nông thôn, giao thông có ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật và chuyển giao công nghệ. Thi công hệ thống điện. Đầu tư xây dựng công trình thủy lợi, thủy điện, giao thông, cấp thoát nước, công trình ngầm dưới đất-nước, cơ sở hạ tầng khu dân cư, khu công nghiệp, khu đô thị. Xây dựng công trình cầu, đường bộ và các công trình giao thông |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà✅ không ♕khí (trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (Trừ gia công cơ khí, tái chế phế thài, xi mạ điện tại trụ sở) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác (Trừ gia công cơ khí, tái chế phế thài, xi mạ điện tại trụ sở) |
4651 | Bán buôn máy vi tín💫🐈h, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiệ🔴n điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4663 | Bán buôn vật l𒁏iệu, thiết bị lắp đặt khá😼c trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến; Bán buôn xi măng; Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi; Bán buôn kính xây dựng; Bán buôn sơn, vécni; Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh; Bán buôn đồ ngũ kim; Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các🦄 cửa hàng chu൲yên doanh |
6110 | Hoạt động viễn thông có dây |
6120 | Hoạt động viễn thông không dây |
6190 | Hoạt động viễn thông khác (trừ bán lại hạ tầng viễn thông, mạng cung cấp) |
6201 | Lập trình máy vi tính Chi tiết: Sản xuất phần mềm |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống m🌞áy vi tính (Trừ kinh doanh đại lý cung cấp dịch vụ truy cập internet) |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông t𝔍in và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: Dịch vụ tin học. |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạ🍃t động liên quan Chi tiết: Thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
6312 | Cổng thông tin Chi tiết: Thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu (trừ dịch vụ cắt xén thông tin, báo chí) |
6612 | Môi giới hợp đồng hàng hoá và chứng khoán Chi tiết: Môi giới hợp đồng hàng hóa |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân và🍷o đâu Chi tiết: hoạt động tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có ♌liên quan Chi tiết: Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình cảng, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình hệ thống xử lý nước thải, hệ thống xử lý khí thải, công trình hệ thống phòng cháy – chữa cháy. Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Giám sát thi công công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình cảng, công trình hạ tầng kỹ thuật, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống xử lý khí thải, hệ thống phòng cháy chữa cháy. Giám sát công tác lắp đặt hệ thống xử lý môi trường và cấp thoát nước. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình dân dụng và công nghiệp. Tư vấn xây dựng (trừ khảo sát xây dựng). Tư vấn đấu thầu. Lập dự án đầu tư xây dựng công trình. Lập dự toán công trình. Lập hồ sơ mời thầu và phân tích hồ sơ dự thầu. Thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình. Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình cảng, công trình hạ tầng kỹ thuật, hệ thống xử lý nước thải. Thẩm tra thiết kế phòng cháy – chữa cháy công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm định thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình cảng, công trình nông nghiệp phát triển nông thôn, công trình hạ tầng kỹ thuật. Thẩm định dự toán công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình cảng, công trình nông nghiệp phát triển nông thôn, công trình hạ tầng kỹ thuật. Thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng. Hoạt động quản lý dự án xây dựng, quản lý dự án thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình cảng, công trình hạ tầng kỹ thuật, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống xử lý khí thải, hệ thống phòng cháy-chữa cháy. Lập báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình. Thẩm tra dự án đầu tư công trình xây dựng. Thẩm tra dự toán công trình. Kiểm định xây dựng. Thẩm định dự án đầu tư. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng. Thiết kế điện, cấp thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình cảng, công trình hạ tầng kỹ thuật, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống xử lý khí thải, hệ thống phòng cháy-chữa cháy. Thẩm tra thiết kế điện, cấp thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình cảng, công trình hạ tầng kỹ thuật, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống xử lý khí thải, hệ thống phòng cháy-chữa cháy. Thẩm tra thiết kế lắp đặt hệ thống xử lý môi trường và cấp thoát nước. Hoạt động đo đạc bản đồ. Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩ♋nh vực khoa học tự nhiê🌃n |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển c💮ông nghệ trong lĩn♕h vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7310 | Quảng cáo Chi tiết: Tư vấn, dịch vụ sáng tạo, sản xuất các nguyên liệu cho quảng cáo, kế hoạch truyền thông. Viết lời, viết kịch bản quảng cáo. Sáng tạo và thực hiện các chiến dịch quảng cáo |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Hoạt động trang trí nội thất. Thiết kế nhãn hiệu quảng cáo. Thiết kế đồ họa |
7490 | Ho꧟ạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được p𝔍hân vào đâu Chi tiết: Hoạt động phiên dịch. Dịch vụ dịch thuật. Hoạt động môi giới bản quyền, môi giới thương mại |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê 🍸máy móc, thiết bị và đồ dùღng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị ngành công nghiệp và xây dựng. Cho thuê máy đào, máy xúc. |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời (trừ cho thuê lại lao động) |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước (trừ cho thuê lại lao động). Cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác (trừ dịch vụ xông hơi, khử trùng) |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạ🌠𓆉t động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
8220 | Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác c𝓡òn lại c🅺hưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh |